Federal Open Market Committee Meeting (FOMC Meeting)

    Federal Open Market Committee Meeting (FOMC Meeting) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Federal Open Market Committee Meeting (FOMC Meeting) - Definition Federal Open Market Committee Meeting (FOMC Meeting) - Kinh tế Chính sách tiền tệ

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Hội nghị Ủy ban Thị trường mở Liên bang (FOMC họp)
    Chủ đề Kinh tế Chính sách tiền tệ
    Ký hiệu/viết tắt FOMC

    Định nghĩa - Khái niệm

    Federal Open Market Committee Meeting (FOMC Meeting) là gì?

    Cuộc họp của ủy ban thị trường mở liên bang (FOMC) là cơ quan hoạch định chính sách tiền tệ của hệ thống dự trữ Liên bang. FOMC bao gồm 12 thành viên, 7 thành viên của hội đồng thống đốc và 5 trong số 12 chủ tịch Ngân hàng Dự trữ. Chủ tịch Hội đồng quản trị đóng vai trò là Chủ tịch FOMC; Chủ tịch Ngân hàng Dự trữ Liên bang New York là thành viên thường trực của Ủy ban và là Phó Chủ tịch của Ủy ban. Chủ tịch của các Ngân hàng Dự trữ khác lấp đầy bốn vị trí biểu quyết còn lại trên FOMC trên cơ sở luân phiên.

    • Federal Open Market Committee Meeting (FOMC Meeting) là Hội nghị Ủy ban Thị trường mở Liên bang (FOMC họp).
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế Chính sách tiền tệ.

    Ý nghĩa - Giải thích

    Federal Open Market Committee Meeting (FOMC Meeting) nghĩa là Hội nghị Ủy ban Thị trường mở Liên bang (FOMC họp).

    FOMC lên lịch cho tám cuộc họp mỗi năm, một cuộc họp khoảng sáu tuần một lần hay lâu hơn. Ủy ban cũng có thể tổ chức các cuộc họp đột xuất khi cần thiết để xem xét các diễn biến kinh tế và tài chính. FOMC đưa ra tuyên bố chính sách sau mỗi cuộc họp thường kỳ, tóm tắt triển vọng kinh tế của Ủy ban và quyết định chính sách tại cuộc họp đó. Chủ tịch tổ chức một cuộc họp báo sau mỗi cuộc họp của FOMC để thảo luận về các quyết định chính sách của FOMC và cung cấp bối cảnh cho các quyết định đó. Chủ tịch cũng thảo luận về các dự báo kinh tế do mỗi thành viên FOMC đệ trình bốn lần tại cuộc họp báo sau cuộc họp FOMC dự kiến ​​cuối cùng của mỗi quý. Tập hợp đầy đủ các biên bản cho mỗi cuộc họp FOMC được công bố ba tuần sau khi kết thúc mỗi cuộc họp thường kỳ và bảng điểm đầy đủ của các cuộc họp FOMC được công bố 5 năm sau cuộc họp.

    Theo luật, cục dự trữ Liên bang thực hiện chính sách tiền tệ để đạt được các mục tiêu kinh tế vĩ mô là việc làm tối đa và giá cả ổn định. Thông thường, FOMC tiến hành chính sách bằng cách điều chỉnh mức lãi suất ngắn hạn để đáp ứng với những thay đổi trong triển vọng kinh tế. Kể từ năm 2008, FOMC cũng đã sử dụng việc mua quy mô lớn chứng khoán Kho bạc và chứng khoán do các cơ quan liên bang phát hành hoặc bảo lãnh như một công cụ chính sách nhằm nỗ lực giảm lãi suất dài hạn và do đó cải thiện điều kiện tài chính và do đó hỗ trợ sự phục hồi kinh tế.

    Definition: The federal open market committee meeting (FOMC) is the monetary policymaking body of the Federal Reserve System. The FOMC is composed of 12 members--the seven members of the Board of Governors and five of the 12 Reserve Bank presidents. The Board chair serves as the Chair of the FOMC; the president of the Federal Reserve Bank of New York is a permanent member of the Committee and serves as the Vice Chairman of the Committee. The presidents of the other Reserve Banks fill the remaining four voting positions on the FOMC on a rotating basis.

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Federal Open Market Committee Meeting (FOMC Meeting)

    • Meeting
    • Dated
    • Member
    • The Federal Open Market Committee Holds 8 Secret Annual Meetings
    • What Is a Board of Governors?
    • Federal Reserve System (FRS)
    • Federal Reserve Bank Of San Francisco
    • Federal Reserve Bank Of Minneapolis
    • Federal Reserve Bank Of Boston
    • Hội nghị Ủy ban Thị trường mở Liên bang (FOMC họp) tiếng Anh

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Chính sách tiền tệ Federal Open Market Committee Meeting (FOMC Meeting) là gì? (hay Hội nghị Ủy ban Thị trường mở Liên bang (FOMC họp) nghĩa là gì?) Định nghĩa Federal Open Market Committee Meeting (FOMC Meeting) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Federal Open Market Committee Meeting (FOMC Meeting) / Hội nghị Ủy ban Thị trường mở Liên bang (FOMC họp). Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây