Feasibility Study

    Feasibility Study là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Feasibility Study - Definition Feasibility Study - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Nghiên Cứu Khả Thi
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Feasibility Study là gì?

    Một nghiên cứu khả thi là một đánh giá về tính thực tiễn của một dự án hay hệ thống được đề xuất. Một nghiên cứu khả thi nhằm mục đích phát hiện khách quan và hợp lý những điểm mạnh và điểm yếu của một doanh nghiệp hiện tại hay liên doanh được đề xuất những cơ hội và mối đe dọa hiện diện trong môi trường tự nhiên, các nguồn lực cần có để thực hiện và cuối cùng là triển vọng thành công. Theo cách hiểu đơn giản nhất, hai tiêu chí để đánh giá tính khả thi là chi phí cần thiết và giá trị phải đạt được.

     

     

    • Feasibility Study là Nghiên Cứu Khả Thi.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa - Giải thích

    Feasibility Study nghĩa là Nghiên Cứu Khả Thi.

    Một nghiên cứu khả thi được thiết kế tốt sẽ cung cấp một nền tảng lịch sử của doanh nghiệp hay dự án, mô tả về sản phẩm hoặc dịch vụ, báo cáo kế toán, chi tiết về hoạt động và quản lý, nghiên cứu và chính sách tiếp thị, dữ liệu tài chính, yêu cầu pháp lý và nghĩa vụ thuế. Nói chung, nghiên cứu khả thi trước khi phát triển kỹ thuật và thực hiện dự án. Một nghiên cứu khả thi đánh giá tiềm năng thành công của dự án do đó tính khách quan nhận thức là một yếu tố quan trọng trong độ tin cậy của nghiên cứu đối với các nhà đầu tư và tổ chức cho vay tiềm năng. Vì thế nó phải được thực hiện với cách tiếp cận khách quan, khách quan để cung cấp thông tin dựa trên quyết định nào có thể dựa vào.

     

     

    Definition: A feasibility study is an assessment of the practicality of a proposed project or system. A feasibility study aims to objectively and rationally uncover the strengths and weaknesses of an existing business or proposed venture, opportunities and threats present in the natural environment, the resources required to carry through, and ultimately the prospects for success. In its simplest terms, the two criteria to judge feasibility are cost required and value to be attained.

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Feasibility Study

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Feasibility Study là gì? (hay Nghiên Cứu Khả Thi nghĩa là gì?) Định nghĩa Feasibility Study là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Feasibility Study / Nghiên Cứu Khả Thi. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây