Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Fannie Mae |
Tiếng Việt | Công ty Fannie Mae |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Fannie Mae là gì?
Công ty được cấp phép liên bang mua những thế chấp đủ điều kiện từ bên cho vay, và bán chứng khoán được đảm bảo bằng các khoản vay thế chấp cho nhà đầu tư. Fannie Mae là nguồn quỹ thế chấp nhà lớn nhất tại Mỹ, mua tài sản thế chấp và chứng khoán bảo lãnh bằng thế chấp từ các định chế tài chính, và bảo đảm thanh toán đúng hạn vốn gốc và tiền lãi các chứng khoán có thế chấp cho các bên mua của Fannie Mae - đã phát hành các chứng khoán cầm cố khi ngân hàng cho vay giao một hỗn hợp các khoản vay thế chấp cho Fannie Mae, thì Fannie Mae tạo ra chứng khoán bảo lãnh bằng thế chấp để trao đổi các khoản vay. Bên cho vay có thể giữ chứng khoán thế chấp trong danh mục đầu tư riêng, hoặc bán nó cho các nhà đầu tư.
- Fannie Mae là Công ty Fannie Mae.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Fannie Mae
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Fannie Mae là gì? (hay Công ty Fannie Mae nghĩa là gì?) Định nghĩa Fannie Mae là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Fannie Mae / Công ty Fannie Mae. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục