External Dimension

    External Dimension là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng External Dimension - Definition External Dimension - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Kích Thước Bên Ngoài (Của Container)
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    External Dimension là gì?

    Kích thước bên ngoài có thể được hiểu một cách đơn giản là quan điểm hay khía cạnh đến từ các nguồn bên ngoài hay không đến từ bên trong tổ chức.

    • External Dimension là Kích Thước Bên Ngoài (Của Container).
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa - Giải thích

    External Dimension nghĩa là Kích Thước Bên Ngoài (Của Container).

    Từ ‘bên ngoài’ có nghĩa là được nhìn thấy, nằm hay được sử dụng ở bên ngoài hay bề mặt của một cái gì đó. Mặc dù ‘thứ nguyên’ có nghĩa là một đại lượng hay phạm vi có thể đo lường mô tả mức độ hay phạm vi mở rộng của một thứ, nó cũng được coi là một trong các yếu tố, thuộc tính, khía cạnh tạo nên một thực thể, tình huống, mục hay hiện tượng.

    Thường có tình huống khi một tổ chức cần phải xem xét tư duy đột xuất và các chiều hướng bên ngoài đến để giải cứu. Các kích thước bên ngoài cũng có thể là các yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến tổ chức theo cách tích cực hay tiêu cực, như bất cứ điều gì ảnh hưởng đến tổ chức từ bên ngoài nó. Có những khía cạnh bên ngoài trong hầu hết các lĩnh vực như mở rộng kinh doanh, tư pháp và gia đình, thí nghiệm, v.v.

    Các yếu tố bên ngoài đóng vai trò rất quan trọng trong quá trình ra quyết định quan trọng của tổ chức, vì nó đưa ra ý tưởng về các yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến quyết định hay ảnh hưởng của yếu tố bên ngoài đối với quyết định. Bất cứ khi nào một tổ chức có kế hoạch mở rộng, tổ chức cần phải xem xét tất cả các kích thước bên ngoài đều quan trọng như nhau trước khi thực hiện bước cuối cùng của việc mở rộng bằng cách phân tích tất cả các kích thước bên ngoài rất cẩn thận.

    Definition: External dimension can be simply understood as the perspective or the aspect that comes from outside sources or which does not come from within the organization.

    Ví dụ mẫu - Cách sử dụng

    Ví dụ, nhu cầu từ người tiêu dùng, các chính sách và quy định của chính phủ, các yếu tố môi trường, các yếu tố quốc tế, v.v. Điều rất quan trọng là chúng ta cần xem xét từ góc độ bên ngoài, từ đó đưa ra một cái nhìn hoàn toàn mới về tình hình hiện tại.

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan External Dimension

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế External Dimension là gì? (hay Kích Thước Bên Ngoài (Của Container) nghĩa là gì?) Định nghĩa External Dimension là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng External Dimension / Kích Thước Bên Ngoài (Của Container). Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây