Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Extendable Bonds |
Tiếng Việt | Trái Phiếu Gia Hạn |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Extendable Bonds là gì?
Trái phiếu gia hạn (extendable bonds): Trong trường hợp không có đủ nguồn tài chính cần thiết để thu hồi trái phiếu khi đến hạn công ty có thể lựa chọn hình thức trì hoãn thời hạn thanh toán mà không cần phải thay đổi chứng khoán hay các điều khoản khác của hợp đồng trái phiếu bằng cách sử dụng trái phiếu gia hạn. Khi đến ngày đáo hạn của trái phiếu, công ty chưa thể trả nợ cho người cầm phiếu, công ty sẽ phát hành một dạng trái phiếu khác, gọi là trái phiếu gia hạn. Loại trái phiếu này coi là "trái phiếu con" phụ thuộc hoàn toàn vào "trái phiếu gốc" mà đã đáo hạn, trên đó không ghi về giá trị của trái phiếu mà chỉ ghi về thời hạn "bổ sung" của trái phiếu để xác nhận quyền kéo dài thời hạn thanh toán trái phiếu của công ty. Lãi suất và các điều khoản khác vẫn không thay đổi và được ghi trên trái phiếu gốc.
- Extendable Bonds là Trái Phiếu Gia Hạn.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Extendable Bonds
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Extendable Bonds là gì? (hay Trái Phiếu Gia Hạn nghĩa là gì?) Định nghĩa Extendable Bonds là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Extendable Bonds / Trái Phiếu Gia Hạn. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục