Expired

    Expired là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Expired - Definition Expired - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Đã Kết Thúc; Đã Hết Hạn; Đã Hết Hiệu Lực
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Expired là gì?

    Hết hạn là khi hợp đồng hay thỏa thuận kết thúc giữa một bên và bên khác.

    • Expired là Đã Kết Thúc; Đã Hết Hạn; Đã Hết Hiệu Lực.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa - Giải thích

    Expired nghĩa là Đã Kết Thúc; Đã Hết Hạn; Đã Hết Hiệu Lực.

    Khi chủ nhà ký hợp đồng với đại lý để bán nhà, thỏa thuận niêm yết có một ngày hết hạn được ấn định. Danh sách sẽ hết hạn khi ngày hết hạn này đã trôi qua mà tài sản không được bán và chủ nhà không gia hạn hợp đồng niêm yết với đại lý bất động sản. Tương tự, người mua tiềm năng thường sẽ bao gồm ngày hết hạn phiếu mua hàng khi gửi phiếu mua hàng cho người bán. Nếu ngày hết hạn ưu đãi trôi qua trước khi người bán chấp nhận, ưu đãi sẽ “hết hạn” và người bán không thể chấp nhận được nữa.

    Definition: Expired is when a contract or agreement ends between one party and another.

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Expired

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Expired là gì? (hay Đã Kết Thúc; Đã Hết Hạn; Đã Hết Hiệu Lực nghĩa là gì?) Định nghĩa Expired là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Expired / Đã Kết Thúc; Đã Hết Hạn; Đã Hết Hiệu Lực. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây