Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Exemption Clause |
Tiếng Việt | Điều Khoản Miễn Nộp; Điều Khoản Miễn Trách Nhiệm; Điều Khoản Miễn Cứu |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Exemption Clause là gì?
Điều khoản miễn trách nhiệm là một điều khoản trong hợp đồng nhằm hạn chế quyền của các bên trong hợp đồng.
- Exemption Clause là Điều Khoản Miễn Nộp; Điều Khoản Miễn Trách Nhiệm; Điều Khoản Miễn Cứu.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa - Giải thích
Exemption Clause nghĩa là Điều Khoản Miễn Nộp; Điều Khoản Miễn Trách Nhiệm; Điều Khoản Miễn Cứu.
Có nhiều phương pháp khác nhau mà một bên có thể tìm cách loại trừ hay giảm nhẹ trách nhiệm pháp lý bằng cách sử dụng điều khoản hợp đồng:
Điều khoản loại trừ thực sự: Điều khoản thừa nhận khả năng vi phạm hợp đồng và sau đó miễn trách nhiệm cho việc vi phạm. Ngoài ra, điều khoản được xây dựng theo cách nó chỉ bao gồm sự quan tâm hợp lý để thực hiện nghĩa vụ đối với một trong các bên.
Điều khoản giới hạn: Điều khoản đặt giới hạn số tiền có thể được yêu cầu bồi thường do vi phạm hợp đồng, bất kể thiệt hại thực tế là bao nhiêu
Giới hạn thời gian: Điều khoản quy định rằng một hành động yêu cầu bồi thường phải được bắt đầu trong một khoảng thời gian nhất định hay nguyên nhân của hành động đó sẽ bị chấm dứt.
Definition: An exclusion clause is a term in a contract that seeks to restrict the rights of the parties to the contract.
Ví dụ mẫu - Cách sử dụng
Theo truyền thống, các tòa án quận đã tìm cách hạn chế hoạt động của các điều khoản loại trừ. Ngoài nhiều quy tắc luật thông thường hạn chế hoạt động của chúng, ở Anh và xứ Wales quy định về hợp đồng người tiêu dùng 1999. Đạo luật điều khoản hợp đồng không lành mạnh 1977 áp dụng cho tất cả các hợp đồng, nhưng điều khoản không lành mạnh trong quy định hợp đồng người tiêu dùng 1999, không giống như các quy tắc thông luật, phân biệt giữa hợp đồng giữa các doanh nghiệp và hợp đồng giữa doanh nghiệp và người tiêu dùng, vì vậy pháp luật dường như thừa nhận rõ ràng khả năng doanh nghiệp bóc lột người tiêu dùng nhiều hơn.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Exemption Clause
- Contract
- Common Law
- Consumer
- Law
- Breach Of Contract
- Điều Khoản Miễn Nộp; Điều Khoản Miễn Trách Nhiệm; Điều Khoản Miễn Cứu tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Exemption Clause là gì? (hay Điều Khoản Miễn Nộp; Điều Khoản Miễn Trách Nhiệm; Điều Khoản Miễn Cứu nghĩa là gì?) Định nghĩa Exemption Clause là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Exemption Clause / Điều Khoản Miễn Nộp; Điều Khoản Miễn Trách Nhiệm; Điều Khoản Miễn Cứu. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục