Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Exclusive Privilege |
Tiếng Việt | Quyền Chuyên Lợi; Đặc Quyền Của Một Người |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Exclusive Privilege là gì?
Đặc quyền hành pháp là quyền của tổng thống Hoa Kỳ và các thành viên khác của cơ quan hành pháp để duy trì thông tin liên lạc bí mật trong những trường hợp nhất định trong cơ quan hành pháp và chống lại một số trát đòi hầu tòa cũng như sự giám sát khác của các cơ quan lập pháp và tư pháp của chính phủ theo đuổi một thông tin hay nhân sự liên quan đến những thông tin liên lạc bí mật đó.
- Exclusive Privilege là Quyền Chuyên Lợi; Đặc Quyền Của Một Người.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa - Giải thích
Exclusive Privilege nghĩa là Quyền Chuyên Lợi; Đặc Quyền Của Một Người.
Quyền có hiệu lực khi tiết lộ thông tin sẽ làm giảm chức năng của chính phủ. Cả đặc quyền hành pháp hay quyền giám sát của Quốc hội đều không được đề cập rõ ràng trong Hiến pháp Hoa Kỳ. Tuy nhiên, Tòa án tối cao Hoa Kỳ đã phán quyết rằng đặc quyền hành pháp và quyền giám sát của Quốc hội đều là hệ quả của học thuyết tam quyền phân lập, xuất phát từ quyền tối cao của mỗi nhánh trong lĩnh vực hoạt động Hiến pháp của riêng mình.
Definition: Executive privilege is the right of the president of the United States and other members of the executive branch to maintain confidential communications under certain circumstances within the executive branch and to resist some subpoenas and other oversight by the legislative and judicial branches of government in pursuit of particular information or personnel relating to those confidential communications.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Exclusive Privilege
- President
- Quyền Chuyên Lợi; Đặc Quyền Của Một Người tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Exclusive Privilege là gì? (hay Quyền Chuyên Lợi; Đặc Quyền Của Một Người nghĩa là gì?) Định nghĩa Exclusive Privilege là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Exclusive Privilege / Quyền Chuyên Lợi; Đặc Quyền Của Một Người. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục