Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Ex-Post Monitoring |
Tiếng Việt | Theo Dõi Về Trước |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Ex-Post Monitoring là gì?
Thuật ngữ này được dùng sau khi đo lường số ứng trước tín dụng nhằm đáp ứng các luật lệ về nghiệp vụ ngân hàng. Để đủ tiêu chuẩn có được mức tối đa thấu chi (overdraft cap), ngân hàng phải có hệ thống theo dõi bằng vi tính để kiểm soát việc xuất nhập ngân quỹ trong tài khoản khách hàng.
- Ex-Post Monitoring là Theo Dõi Về Trước.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Ex-Post Monitoring
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Ex-Post Monitoring là gì? (hay Theo Dõi Về Trước nghĩa là gì?) Định nghĩa Ex-Post Monitoring là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Ex-Post Monitoring / Theo Dõi Về Trước. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục