Estoppel Certificate

    Estoppel Certificate là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Estoppel Certificate - Definition Estoppel Certificate - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Chứng Nhận Không Thay Đổi
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Estoppel Certificate là gì?

    Điều khoản hợp đồng trong đó một bên xác nhận khoản nợ thế chấp, tài sản thế chấp v.v thực sự chính xác vào ngày lập hợp đồng. Điều này đề phòng bên vay nợ khiếu nại khác dĩ sau này. Cũng được gọi là Điều Khoản Không Thay Đổi. Đồng tiền chung của các quốc gia trong Cộng Đồng Châu Âu. Euro được 11 quốc gia Châu Âu chính thức chấp nhận vào ngày 1 tháng 1 năm 1990: Áo, Bỉ, Phần Lan, Pháp, Đức, Ireland, Ý, Luxembourg, Hà Lan, Bồ Đào Nha và Tây Ban Nha. Sau đó là Hy Lạp vào năm 2001. Khi xuất hiện lần đầu như đồng tiền chung tại nhóm các quốc gia thuộc Liên minh Tiền tệ Châu Âu (EMU), Euro đã thay thế Đơn Vị Tiền Tệ Châu Âu (ECU), và giá trị ban đầu của đồng Euro được cố định tương đương với một ECU. Tiền giấy và tiền xu Euro lưu hành vào ngày 1 tháng 1 năm 2002 thay thế cho toàn bộ đồng tiền của các quốc gia này.
    • Estoppel Certificate là Chứng Nhận Không Thay Đổi.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Estoppel Certificate

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Estoppel Certificate là gì? (hay Chứng Nhận Không Thay Đổi nghĩa là gì?) Định nghĩa Estoppel Certificate là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Estoppel Certificate / Chứng Nhận Không Thay Đổi. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây