Errors And Omisisons – EO

    Errors And Omisisons - EO là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Errors And Omisisons - EO - Definition Errors And Omisisons - EO - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Sai Số Và Bỏ Sót
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Errors And Omisisons - EO là gì?

    Bắt nguồn của sự ra đời thuật ngữ này là bởi sự sai số. Nguyên nhân của sai số xuất phát từ việc không thể theo dõi hết được các giao dịch trong và ngoài nước; việc trốn thuế khiến nhiều khoản không được phản ánh vào tài khoản vốn, rồi gian lận kê khai tình hình xuất nhập khẩu để giảm lợi nhuận thực tế; đến việc thanh toán chậm, thanh toán trước trong các giao dịch thương mại (ví dụ trường hợp hàng hóa được nhập khẩu nhưng việc thanh toán lại được hoãn lại chưa thực hiện, tuy nhiêu hàng nhập khẩu được cơ quan hải quan ghi nhận dẫn đến sai số)
    • Errors And Omisisons - EO là Sai Số Và Bỏ Sót.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Errors And Omisisons - EO

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Errors And Omisisons - EO là gì? (hay Sai Số Và Bỏ Sót nghĩa là gì?) Định nghĩa Errors And Omisisons - EO là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Errors And Omisisons - EO / Sai Số Và Bỏ Sót. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây