Equipment Trust Certificate

    Equipment Trust Certificate là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Equipment Trust Certificate - Definition Equipment Trust Certificate - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Chứng Chỉ Uỷ Thác Trang Thiết Bị
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Equipment Trust Certificate là gì?

    Thuật ngữ này dùng để chỉ trái phiếu thường được công ty vận chuyển phát hành như: công ty đường sắt công ty vận chuyển tàu biển, trái phiếu dùng để chi trả cho trang thiết bị mới. Chứng chỉ cho phép trái chủ được quyền đầu tiên đối với trang thiết bị trong trường hợp vốn và lãi không được trả khi đáo hạn. Quyền sở hữu tài sản đối với trang thiết bị được lưu giữ theo tên của người thụ uỷ thường là ngân hàng, cho đến khi trái phiếu được hết.
    • Equipment Trust Certificate là Chứng Chỉ Uỷ Thác Trang Thiết Bị.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Equipment Trust Certificate

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Equipment Trust Certificate là gì? (hay Chứng Chỉ Uỷ Thác Trang Thiết Bị nghĩa là gì?) Định nghĩa Equipment Trust Certificate là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Equipment Trust Certificate / Chứng Chỉ Uỷ Thác Trang Thiết Bị. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây