Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Equalization (Economic And Social) |
Tiếng Việt | Cân Bằng Hóa (Kinh Tế Và Xã Hội) |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Equalization (Economic And Social) là gì?
Việc đẩy mạnh công bằng về cơ hội, địa vị, thu nhập, tài sản và mức sống chung
- Equalization (Economic And Social) là Cân Bằng Hóa (Kinh Tế Và Xã Hội).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Equalization (Economic And Social)
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Equalization (Economic And Social) là gì? (hay Cân Bằng Hóa (Kinh Tế Và Xã Hội) nghĩa là gì?) Định nghĩa Equalization (Economic And Social) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Equalization (Economic And Social) / Cân Bằng Hóa (Kinh Tế Và Xã Hội). Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục