Environment Fund And Other Funds

    Environment Fund And Other Funds là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Environment Fund And Other Funds - Definition Environment Fund And Other Funds - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Quỹ Môi Trường Và Các Quỹ Khác
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Environment Fund And Other Funds là gì?

    Công ty quỹ tương hỗ cũng tạo ra các loại quỹ khác nhằm thu hút các nhà đầu tư mà quan điểm xã hội và chính trị mạnh mẽ của họ khiến họ không muốn đầu tư vào những quỹ có hoạt động kinh doanh không có lợi đối với niềm tin của họ. Một quỹ môi trường có thể tránh không đầu tư vào các công ty thuốc lá, các công ty có kết quả tồi về bảo vệ môi trường hoặc các công ty bán một số sản phẩm nào đó cho các nước lạc hậu. Mặc dù các quỹ này thường không đứng đầu trong bảng xếp hạng kết quả kinh doanh do các hạn chế về những loại chứng khoán họ có thể mua nhưng rất nhiều quỹ lại được xếp hạng là tăng trưởng trên mức trung bình.
    • Environment Fund And Other Funds là Quỹ Môi Trường Và Các Quỹ Khác.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Environment Fund And Other Funds

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Environment Fund And Other Funds là gì? (hay Quỹ Môi Trường Và Các Quỹ Khác nghĩa là gì?) Định nghĩa Environment Fund And Other Funds là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Environment Fund And Other Funds / Quỹ Môi Trường Và Các Quỹ Khác. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây