Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Enhanced Indexing |
Tiếng Việt | Tạo Chỉ Số Nổi Bật |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Enhanced Indexing là gì?
Đây là một triết lý đầu tư nhằm cố gắng khuếch đại tỷ suất sinh lợi của một danh mục đầu tư cơ sở hoặc một quỹ chỉ số đồng thời tối thiểu hóa các ảnh hưởng của các sai sót hiệu chỉnh. Dạng đầu tư này được xem như là một triết lý kết hợp giữa quản trị thụ động và quản trị năng động và được sử dụng để mô tả bất kỳ một chiến lược nào mà được sử dụng như là cầu nối với quỹ đầu tư chỉ số cho mục tiêu đánh bại một danh mục chuẩn xác định nào đó.Ví dụ, một nhà đầu tư có thể bán khống các cổ phiếu có mức thể hiện tệ trong một chỉ số và sau đó sử dụng các quỹ để mua lại các cổ phần của các công ty mà họ hi vọng sẽ có mức tỷ suất sinh lợi cao. Các nhà đầu tư có thể chắc chắn thể hiện tốt hơn danh mục chuẩn qua một thời gian dài bằng việc loại trừ các cổ phiếu có mức thể hiện tệ một cách dứt khoát và sử dụng tiền thu được để đầu tư vào các chứng khoán khác.
- Enhanced Indexing là Tạo Chỉ Số Nổi Bật.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Enhanced Indexing
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Enhanced Indexing là gì? (hay Tạo Chỉ Số Nổi Bật nghĩa là gì?) Định nghĩa Enhanced Indexing là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Enhanced Indexing / Tạo Chỉ Số Nổi Bật. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục