Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Enfranchisement Of The Nomenklatura |
Tiếng Việt | Đặc Quyền Của Giới Chức |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Enfranchisement Of The Nomenklatura là gì?
Một cách tiếp cận không chính thức và không rõ ràng đối với quá trình tư nhân hóa nhanh chóng tài sản nhà nước ở các nước xã hội chủ nghĩa trước đây (và một vài nước khác), qua đó các nhà hoạt động đảng phái trước đây và quan chức nhà nước có thể mua tài sản nhà nước với giá thấp hơn giá thị trường. Thuật ngữ nomenklatura chỉ những người được lựa chọn vào các chức vụ cao, nhưng không phải do công trạng mà do sự phán quyết của đảng cầm quyền.
- Enfranchisement Of The Nomenklatura là Đặc Quyền Của Giới Chức.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Enfranchisement Of The Nomenklatura
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Enfranchisement Of The Nomenklatura là gì? (hay Đặc Quyền Của Giới Chức nghĩa là gì?) Định nghĩa Enfranchisement Of The Nomenklatura là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Enfranchisement Of The Nomenklatura / Đặc Quyền Của Giới Chức. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục