Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Encoding |
Tiếng Việt | Mã Hóa |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Encoding là gì?
Đánh dấu số tiền bằng các đặc điểm mà máy có thể đọc - Nhận Diện Đặc Điểm Mục Từ trên chi phiếu được gởi thông qua hệ thống ngân hàng để thu tiền, cũng như những chi phiếu được ký gởi tại cùng ngân hàng từ đó được rút ra. Tất cả những chi phiếu in sẵn đều có mà MICR tiêu chuẩn ở mép dưới; dự trữ liên bang từ chối giả quyết những chi phiếu chưa được mã hóa như các Khoản Tiền Mặt, có nghĩa là bị người ký gởi trì hoãn thanh toán.
- Encoding là Mã Hóa.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Encoding
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Encoding là gì? (hay Mã Hóa nghĩa là gì?) Định nghĩa Encoding là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Encoding / Mã Hóa. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục