Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Encoder |
Tiếng Việt | Người Lập Mã (Thông Tin) |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Encoder là gì?
Nói chung, bộ mã hóa là một thiết bị hay quy trình chuyển đổi dữ liệu từ định dạng này sang định dạng khác. Trong cảm biến vị trí, bộ mã hóa là một thiết bị có thể phát hiện và chuyển đổi chuyển động cơ học sang tín hiệu đầu ra được mã hóa tương tự hay kỹ thuật số. Cụ thể hơn, nó đo vị trí, trong khi vận tốc, gia tốc và hướng có thể được lấy từ vị trí trong chuyển động thẳng hay quay.
- Encoder là Người Lập Mã (Thông Tin).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa - Giải thích
Encoder nghĩa là Người Lập Mã (Thông Tin).
Các chức năng khác nhau của bộ mã hóa đến từ các nguyên tắc hoạt động vật lý khác nhau, đầu ra, giao thức truyền thông, v.v. Các tên khác cũng có thể bao gồm bất kỳ sự kết hợp nào của quay, tuyến tính, vị trí, … . Cảm biến, đầu dò, …
Definition: In general an encoder is a device or process that converts data from one format to another. In position sensing, an encoder is a device which can detect and convert mechanical motion to an analog or digital coded output signal. More specifically, it measures position, while velocity, acceleration and direction can be derivated from position in either linear or rotary movement.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Encoder
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Encoder là gì? (hay Người Lập Mã (Thông Tin) nghĩa là gì?) Định nghĩa Encoder là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Encoder / Người Lập Mã (Thông Tin). Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục