Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Employee Retirement Income Security Act (ERISA) |
Tiếng Việt | Đạo Luật Bảo Đảm Thu Nhập Khi Về Hưu Của Người Lao Động |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Employee Retirement Income Security Act (ERISA) là gì?
Luật liên bang ban hành năm 1974 thiết lập những hướng dẫn đầu tư để quản lý các kế hoạch lương hưu cá nhân, và những kế hoạch phân chia lợi nhuận, bao gồm trao quyền cho nhân viên và ứng xử của những người quản lý kế hoạch. Đạo luật cũng thiết lập quỹ bảo hiểm lương hưu, Công ty bảo đảm lợi ích hưu trí.
- Employee Retirement Income Security Act (ERISA) là Đạo Luật Bảo Đảm Thu Nhập Khi Về Hưu Của Người Lao Động.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Employee Retirement Income Security Act (ERISA)
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Employee Retirement Income Security Act (ERISA) là gì? (hay Đạo Luật Bảo Đảm Thu Nhập Khi Về Hưu Của Người Lao Động nghĩa là gì?) Định nghĩa Employee Retirement Income Security Act (ERISA) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Employee Retirement Income Security Act (ERISA) / Đạo Luật Bảo Đảm Thu Nhập Khi Về Hưu Của Người Lao Động. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục