Embodied Technical Progress

    Embodied Technical Progress là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Embodied Technical Progress - Definition Embodied Technical Progress - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Tiến Bộ Kỹ Thuật Nội Hàm; Tiến Bộ Hàm Chứa Kỹ Thuật
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Embodied Technical Progress là gì?

    Tiến bộ kỹ thuật mà không thể có được nếu không hàm chứa nguồn vốn mới.
    • Embodied Technical Progress là Tiến Bộ Kỹ Thuật Nội Hàm; Tiến Bộ Hàm Chứa Kỹ Thuật.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Embodied Technical Progress

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Embodied Technical Progress là gì? (hay Tiến Bộ Kỹ Thuật Nội Hàm; Tiến Bộ Hàm Chứa Kỹ Thuật nghĩa là gì?) Định nghĩa Embodied Technical Progress là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Embodied Technical Progress / Tiến Bộ Kỹ Thuật Nội Hàm; Tiến Bộ Hàm Chứa Kỹ Thuật. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây