Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Embezzlement |
Tiếng Việt | Biển Thủ Công Quỹ |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Embezzlement là gì?
Sự chuyển dịch bất hợp pháp tài sản được giữ trong tín thác, như khi giao dịch viên nhân hàng rút tiền trong két tiền mặt vì mục địc sử dụng cá nhân. Sự biển thủ các quỹ của ngân hàng có thẻ dưới nhiều hình thức rất khó phát hiện.
- Embezzlement là Biển Thủ Công Quỹ.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Embezzlement
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Embezzlement là gì? (hay Biển Thủ Công Quỹ nghĩa là gì?) Định nghĩa Embezzlement là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Embezzlement / Biển Thủ Công Quỹ. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục