Effective Rate / Nominal Rate

    Effective Rate / Nominal Rate là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Effective Rate / Nominal Rate - Definition Effective Rate / Nominal Rate - Ngân hàng Đầu tư

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Lãi Suất Thực Tế / Lãi Suất Danh Nghĩa
    Chủ đề Ngân hàng Đầu tư
    Tên gọi khác Real interest rate.

    Định nghĩa - Khái niệm

    Effective Rate / Nominal Rate là gì?

    Lãi suất thực là lãi suất được điều chỉnh cho đúng theo những thay đổi về lạm phát, hay nói cách khác, là lãi suất đã loại trừ đi tỉ lệ lạm phát.

    Lãi suất thực thể hiện tỉ lệ gia tăng của hiện vật sau một khoảng thời gian nhất định (thường là 1 năm).

    Lãi suất danh nghĩa là lãi suất tính theo giá trị danh nghĩa của tiền tệ, hay nói cách khác là loại lãi suất chưa loại trừ đi tỉ lệ lạm phát. Lãi suất danh nghĩa thường được công bố chính thức trong hợp đồng tín dụng và ghi rõ trên công cụ nợ.

    Lãi suất danh nghĩa là tỉ lệ gia tăng của tiền sau một khoảng thời gian nhất định (thường là một năm) mà chưa đề cập đến thay đổi sức mua của tiền trong khoảng thời gian đó. Vì chưa đề cập đến sức mua nên gọi là danh nghĩa.

    • Effective Rate / Nominal Rate là Lãi Suất Thực Tế / Lãi Suất Danh Nghĩa.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Ngân hàng Đầu tư.

    Công thức - Cách tính

    f
    Trong đó:
    • r:  Là lãi suất danh nghĩa (/năm)
    • π: Tỉ lệ lạm phát sau 1 năm
    • rr:  Lãi suất thực (/năm)
    • e : Thời gian (thường là 1 năm)

    Ý nghĩa - Giải thích

    Effective Rate / Nominal Rate nghĩa là Lãi Suất Thực Tế / Lãi Suất Danh Nghĩa.

    Lãi suất danh nghĩalãi suất thực có ý nghĩa rất lớn trong hoạt động cho vay và đầu tư. Nó cho phép nhà đầu tư tính toán được chính xác số tiền mà họ thu được từ một khoản cho vay hay đầu tư ban đầu khi có tính đến yếu tố lạm phát và không tính đế yếu tố làm phát.

    Definition: Nominal interest rate refers to the interest rate before taking inflation into account. Nominal can also refer to the advertised or stated interest rate on a loan, without taking into account any fees or compounding of interest

    Ví dụ mẫu - Cách sử dụng

    Nếu mức lãi suất của VND là 9,25%/năm, tỉ lệ lạm phát của VND là 4,50%, thì:

    – Mức lãi suất thực chính xác sẽ là:

    f

    Mức lãi suất thực

    – Mức lãi suất gần đúng sẽ là:

    rr = 9,25 – 4,5 = 4,75%

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Effective Rate / Nominal Rate

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Ngân hàng Đầu tư Effective Rate / Nominal Rate là gì? (hay Lãi Suất Thực Tế / Lãi Suất Danh Nghĩa nghĩa là gì?) Định nghĩa Effective Rate / Nominal Rate là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Effective Rate / Nominal Rate / Lãi Suất Thực Tế / Lãi Suất Danh Nghĩa. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây