Economic Collapse

    Economic Collapse là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Economic Collapse - Definition Economic Collapse - Kinh tế học Kinh tế vĩ mô

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Suy thoái kinh tế
    Chủ đề Kinh tế học Kinh tế vĩ mô

    Định nghĩa - Khái niệm

    Economic Collapse là gì?

    Suy thoái kinh tế là sự đổ vỡ của nền kinh tế quốc gia, khu vực hay lãnh thổ thường xảy ra sau một thời gian khủng hoảng. Suy thoái kinh tế xảy ra khi bắt đầu một phiên bản nghiêm trọng của sự suy thoái kinh tế, suy thoái hay suy thoái và có thể kéo dài bất kỳ số năm nào tùy thuộc vào mức độ nghiêm trọng của hoàn cảnh. Một sự sụp đổ kinh tế có thể xảy ra nhanh chóng do một sự kiện bất ngờ hay nó có thể xảy ra trước một số sự kiện hay dấu hiệu chỉ ra sự mong manh của nền kinh tế.

    • Economic Collapse là Suy thoái kinh tế.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế học Kinh tế vĩ mô.

    Ý nghĩa - Giải thích

    Economic Collapse nghĩa là Suy thoái kinh tế.

    Sự sụp đổ kinh tế là một sự kiện bất thường không nhất thiết là một phần của chu kỳ kinh tế tiêu chuẩn. Nó có thể xảy ra ở bất kỳ thời điểm nào trong chu kỳ, dẫn đến các giai đoạn co lại và suy thoái. Lý thuyết kinh tế vạch ra một số giai đoạn mà một nền kinh tế có thể trải qua. Một chu kỳ kinh tế đầy đủ bao gồm chuyển động từ đáy, đến mở rộng, tiếp theo là đỉnh và sau đó là co lại dẫn trở lại đáy. Mặc dù một sự sụp đổ kinh tế sẽ có nhiều khả năng xảy ra hơn trong một nền kinh tế vốn đã ký kết hợp đồng, nhưng các sự kiện hay xu hướng của thiên nga đen trong nền kinh tế toàn cầu có thể ghi đè lên bất kỳ điểm nào trong chu kỳ để dẫn đến sự sụp đổ kinh tế.

    Không giống như sự co lại và suy thoái, không có một hướng dẫn thống nhất nào cho sự sụp đổ kinh tế. Thay vào đó, thuật ngữ sụp đổ kinh tế là một nhãn hiệu có thể được các nhà kinh tế và quan chức chính phủ áp dụng và nó có thể được áp dụng vài tháng hay vài năm sau sự kiện thực tế. Các chính phủ cũng có xu hướng nói về sự sụp đổ kinh tế khi tạo ra các biện pháp kích thích quy mô lớn trong thời kỳ thị trường hoảng loạn. Mối đe dọa sụp đổ kinh tế được nâng lên để tạo điều kiện cho sự can thiệp vào nền kinh tế.

    Definition: An economic collapse is a breakdown of a national, regional, or territorial economy that typically follows a time of crisis. An economic collapse occurs at the onset of a severe version of an economic contraction, depression, or recession and can last any number of years depending on the severity of the circumstances. An economic collapse can happen rapidly due to an unexpected event, or it may be preceded by several events or signs pointing to fragility in the economy.

    Ví dụ mẫu - Cách sử dụng

    Ví dụ, các ngân hàng có thể đóng cửa để hạn chế rút tiền, các biện pháp kiểm soát vốn mới có thể được thực thi, hàng tỷ USD có thể được bơm vào nền kinh tế thông qua hệ thống ngân hàng và toàn bộ tiền tệ có thể được định giá lại hay thậm chí thay thế.

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Economic Collapse

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế học Kinh tế vĩ mô Economic Collapse là gì? (hay Suy thoái kinh tế nghĩa là gì?) Định nghĩa Economic Collapse là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Economic Collapse / Suy thoái kinh tế. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây