Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Earning Assets |
Tiếng Việt | Tài Sản Sinh Lãi |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Earning Assets là gì?
Bất kỳ tài sản phát sinh tiền lãi hoặc thu nhập lệ phí- nguồn thu nhập ròng quan trọng của ngân hàng. Tài sản sinh lãi bao gồm các khoản cho vay và cho thuê, nhưng không bao gồm thu nhập tiền lãi chưa thu; Chứng khoán chính phủ Mỹ, các chứng khoán công ty và đô thị được nắm giữ như là chứng khoán đầu tư; chứng khoán được mua dưới thỏa thuận bán lại (hợp đồng mua lại); các tài khoản tiền gửi có kỳ hạn trong các ngân hàng khác; các Quỹ liên bang được bán cho ngân hàng khác, và tài sản tài khoản thương mại.
- Earning Assets là Tài Sản Sinh Lãi.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Earning Assets
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Earning Assets là gì? (hay Tài Sản Sinh Lãi nghĩa là gì?) Định nghĩa Earning Assets là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Earning Assets / Tài Sản Sinh Lãi. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục