Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Earmarking |
Tiếng Việt | dành riêng thuế |
Chủ đề | Chính sách tài khoá Chi tiêu của chính phủ và nợ |
Định nghĩa - Khái niệm
Earmarking là gì?
#VALUE!
- Earmarking là dành riêng thuế.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Chính sách tài khoá Chi tiêu của chính phủ và nợ.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Earmarking
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Chính sách tài khoá Chi tiêu của chính phủ và nợ Earmarking là gì? (hay dành riêng thuế nghĩa là gì?) Định nghĩa Earmarking là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Earmarking / dành riêng thuế. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục