Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Earmarked Reserves |
Tiếng Việt | Số Dự Trữ Dành Riêng |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Earmarked Reserves là gì?
Các quỹ để dành cho một mục đích riêng. Ví dụ, khoản dự trữ lỗ cho vay của ngân hàng đối với nợ xấu. Ngân hàng Dự trữ Liên bang của New York giữ vàng thỏi ủy thác cho ngân hàng trung ương nước ngoài và nhiều tổ chức quốc tế khác. Vàng được đánh dấu riêng được sủ dụng để dự phòng cho các hợp đồng tiền tệ, như hợp đồng hoán đổi ngoại tệ nhằm ổn định tỷ giá hối đoái.
- Earmarked Reserves là Số Dự Trữ Dành Riêng.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Earmarked Reserves
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Earmarked Reserves là gì? (hay Số Dự Trữ Dành Riêng nghĩa là gì?) Định nghĩa Earmarked Reserves là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Earmarked Reserves / Số Dự Trữ Dành Riêng. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục