Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Dollarization |
Tiếng Việt | Đô La Hóa |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Dollarization là gì?
Đô la hóa là tình trạng mà tỷ trọng tiền gửi bằng ngoại tệ chiếm trên 30% trong tổng khối tiền tệ mở rộng bao gồm: tiền mặt trong lưu thông, tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi có kỳ hạn và tiền gửi ngoại tệ.
- Dollarization là Đô La Hóa.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Dollarization
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Dollarization là gì? (hay Đô La Hóa nghĩa là gì?) Định nghĩa Dollarization là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Dollarization / Đô La Hóa. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục