Dividend Covered Ratio

    Dividend Covered Ratio là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Dividend Covered Ratio - Definition Dividend Covered Ratio - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Hệ Số Bảo Chứng Tiền Lãi Cổ Phiếu
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Dividend Covered Ratio là gì?

    Hệ số bảo chứng tiền lãi cổ phiếu (còn gọi là Hệ số đảm bảo cơ hội - Times covered ratio) là phép đo lợi nhuận của một doanh nghiệp bảo chứng khoản thanh toán cổ tức theo cổ phiếu, được biểu hiện bằng lợi nhuận sau thuế so với các khoản lãi cổ tức phải trả. Ví dụ, nếu một khoản lợi nhuận sau thuế là 100,000$ và các khoản tiền thanh toán cổ tức là 50,000$ thì hệ số bảo chứng tiền lãi cổ phiếu sẽ là ½.
    • Dividend Covered Ratio là Hệ Số Bảo Chứng Tiền Lãi Cổ Phiếu.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Dividend Covered Ratio

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Dividend Covered Ratio là gì? (hay Hệ Số Bảo Chứng Tiền Lãi Cổ Phiếu nghĩa là gì?) Định nghĩa Dividend Covered Ratio là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Dividend Covered Ratio / Hệ Số Bảo Chứng Tiền Lãi Cổ Phiếu. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây