Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Distressed Securities |
Tiếng Việt | Chứng Khoán Của Công Ty Sắp Phá Sản |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Distressed Securities là gì?
Là chứng khoán của một công ty sắp phá sản hoặc đang trong quá trình làm thủ tục phá sản. Phá sản xảy ra do không ty không có khả năng trả các nghĩa vụ tài chính. Khi gặp phải hoành cảnh này, các công cụ tài chính của công ty đã phải chịu suy giảm lớn trong giá trị. Distressed securities có thể bao gồm: cổ phiếu phổ thông và ưu đãi, nợ ngân hàng, nợ thương mại, và trái phiếu công ty.
- Distressed Securities là Chứng Khoán Của Công Ty Sắp Phá Sản.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Distressed Securities
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Distressed Securities là gì? (hay Chứng Khoán Của Công Ty Sắp Phá Sản nghĩa là gì?) Định nghĩa Distressed Securities là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Distressed Securities / Chứng Khoán Của Công Ty Sắp Phá Sản. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục