Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Disinvestment |
Tiếng Việt | Giảm Đầu Tư |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Disinvestment là gì?
Việc cố ý giảm một phần dung lượng vốn hay sự thất bại có dự định hoặc không dự đinh về đầu tư thay thế để trang trải khấu hao.
- Disinvestment là Giảm Đầu Tư.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Disinvestment
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Disinvestment là gì? (hay Giảm Đầu Tư nghĩa là gì?) Định nghĩa Disinvestment là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Disinvestment / Giảm Đầu Tư. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục