Discounted Cash Flow

    Discounted Cash Flow là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Discounted Cash Flow - Definition Discounted Cash Flow - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Dòng Tiền Mặt Chiết Khấu
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Discounted Cash Flow là gì?

    Kĩ thuật kế toán hiện giá (giá thị trường) của thu nhập và các chi phí dự đoán trong tương lai, như lợi nhuận từ thanh toán tiền lãi và vốn vay gốc, và thu nhập từ chứng khoán đầu tư. Nó được tính như hiện giá ròng, thể hiện dòng tiền mặt trong tương lai đưa về tiền hiện tại, bằng cách áp dụng tỷ lệ chiết khấu cho số tiền thu trong tương lai hoặc suất thu lợi nội, thể hiện lợi suất hằng năm trung bình, hoặc lợi nhuận trên vốn đầu tư hay khoản vay từ ngân hàng, trên thời hạn vay kì vọng.
    • Discounted Cash Flow là Dòng Tiền Mặt Chiết Khấu.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Discounted Cash Flow

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Discounted Cash Flow là gì? (hay Dòng Tiền Mặt Chiết Khấu nghĩa là gì?) Định nghĩa Discounted Cash Flow là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Discounted Cash Flow / Dòng Tiền Mặt Chiết Khấu. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây