Disadvantaged Workers

    Disadvantaged Workers là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Disadvantaged Workers - Definition Disadvantaged Workers - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Công Nhân (Có Vị Thế) Bất Lợi; Những Công Nhân Không Có Lợi Thế
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Disadvantaged Workers là gì?

    Những người công nhân mà xét về tay nghề họ đưa ra thị trường lao động hoặc các "tín hiệu" họ chuyển tới những người chủ tương lai ở tình thế tương đối bất lợi.
    • Disadvantaged Workers là Công Nhân (Có Vị Thế) Bất Lợi; Những Công Nhân Không Có Lợi Thế.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Disadvantaged Workers

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Disadvantaged Workers là gì? (hay Công Nhân (Có Vị Thế) Bất Lợi; Những Công Nhân Không Có Lợi Thế nghĩa là gì?) Định nghĩa Disadvantaged Workers là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Disadvantaged Workers / Công Nhân (Có Vị Thế) Bất Lợi; Những Công Nhân Không Có Lợi Thế. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây