Detail

    Detail là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Detail - Definition Detail - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Chi Tiết
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Detail là gì?

    Một chi tiết là một thực tế hay điểm nhỏ trong một thực thể lớn hơn. Chi tiết đến từ tiếng Pháp để cắt thành nhiều mảnh, nhưng trong tiếng Anh chỉ sử dụng nó để chỉ các mảnh. Là một danh từ, chi tiết có nghĩa là một khía cạnh biệt lập của một cái gì đó lớn hơn.

    • Detail là Chi Tiết.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa - Giải thích

    Detail nghĩa là Chi Tiết.

    Kỹ lưỡng; chứa nhiều bộ phận hoặc khía cạnh riêng lẻ. Chi tiết có nghĩa là dành nhiều sự quan tâm và cân nhắc cho tất cả các bộ phận và khía cạnh của một thứ gì đó. Một dự án có thể được chi tiết hóa theo nghĩa là nó có thể có nhiều điểm tốt và cần lưu ý.

    Definition: A detail is a small fact or spot in a larger entity. Detail comes from the French for cutting into pieces, but in English we only use it to refer to the pieces. As a noun, detail means an isolated aspect of something larger.

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Detail

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Detail là gì? (hay Chi Tiết nghĩa là gì?) Định nghĩa Detail là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Detail / Chi Tiết. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây