Deferred Equity

    Deferred Equity là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Deferred Equity - Definition Deferred Equity - Kinh doanh Tài chính doanh nghiệp & Kế toán

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Vốn chủ sở hữu thu nhập hoãn lại
    Chủ đề Kinh doanh Tài chính doanh nghiệp & Kế toán

    Định nghĩa - Khái niệm

    Deferred Equity là gì?

    #VALUE!
    • Deferred Equity là Vốn chủ sở hữu thu nhập hoãn lại.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh doanh Tài chính doanh nghiệp & Kế toán.

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Deferred Equity

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh doanh Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Deferred Equity là gì? (hay Vốn chủ sở hữu thu nhập hoãn lại nghĩa là gì?) Định nghĩa Deferred Equity là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Deferred Equity / Vốn chủ sở hữu thu nhập hoãn lại. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây