Debt-Service Coverage Ratio – DSCR

    Debt-Service Coverage Ratio - DSCR là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Debt-Service Coverage Ratio - DSCR - Definition Debt-Service Coverage Ratio - DSCR - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Tỷ Lệ Nợ Khả Chi
    Chủ đề Kinh tế
    Ký hiệu/viết tắt DSCR

    Định nghĩa - Khái niệm

    Debt-Service Coverage Ratio - DSCR là gì?

    Trong lĩnh vực tài chính doanh nghiệp, Tỷ Lệ Nợ Khả Chi là khoản tiền mặt hiện có của công ty để chi trả cho các khoản lãi vay và nợ gốc hàng năm, bao gồm cả các khoản chi cho quỹ đầu tư.Trong lĩnh vực tài chính công thì đây là khoản thu nhập cần thiết từ xuất khẩu để chi trả các khoản lãi vay và nợ gốc hàng năm của chính phủ đối với các tổ chức và chính phủ nước ngoài. Về phương diện tài chính tư thì đây là tỷ lệ được các nhân viên tín dụng của ngân hàng sử dụng để tính toán thu nhập từ các khoản cho vay của ngân hàng. Nếu tỷ lệ này lớn hơn 1 thì có nghĩa là tài sản của ngân hàng có khả năng tạo ra lợi nhuận đủ để chi trả cho các món nợ của ngân hàng đó.

    • Debt-Service Coverage Ratio - DSCR là Tỷ Lệ Nợ Khả Chi.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Công thức - Cách tính

    DSCR=  Tổng dịch vụ nợ/Thu nhập ròng do điều hành

    Trong đó:Thu nhập hoạt động ròng= Doanh thu-COE

    COE= Một số chi phí hoạt động

    Tổng dịch vụ nợ= Nghĩa vụ nợ hiện tại

    Ý nghĩa - Giải thích

    Debt-Service Coverage Ratio - DSCR nghĩa là Tỷ Lệ Nợ Khả Chi.

    Trong tài chính công, Tỷ Lệ Nợ Khả Chi là số thu nhập xuất khẩu cần thiết để thanh toán các khoản thanh toán lãi và gốc hàng năm cho các khoản nợ bên ngoài của quốc gia. Trong tài chính cá nhân, nó là một tỷ lệ được sử dụng bởi các nhân viên cho vay của ngân hàng để xác định các khoản vay bất động sản thu nhập. Trong mỗi trường hợp, tỷ lệ này phản ánh khả năng trả nợ cho một mức thu nhập cụ thể.

    Definition: In corporate finance, the debt-service coverage ratio (DSCR) is a measurement of the cash flow available to pay current debt obligations. The ratio states net operating income as a multiple of debt obligations due within one year, including interest, principal, sinking-fund and lease payments.

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Debt-Service Coverage Ratio - DSCR

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Debt-Service Coverage Ratio - DSCR là gì? (hay Tỷ Lệ Nợ Khả Chi nghĩa là gì?) Định nghĩa Debt-Service Coverage Ratio - DSCR là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Debt-Service Coverage Ratio - DSCR / Tỉ Lệ Nợ Khả Chi. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây