Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Debt Rescheduling |
Tiếng Việt | Tái Lập Lịch Trả Nợ |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Debt Rescheduling là gì?
Xem RESCHEDULING.
- Debt Rescheduling là Tái Lập Lịch Trả Nợ.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Debt Rescheduling
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Debt Rescheduling là gì? (hay Tái Lập Lịch Trả Nợ nghĩa là gì?) Định nghĩa Debt Rescheduling là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Debt Rescheduling / Tái Lập Lịch Trả Nợ. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục