Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Data |
Tiếng Việt | Số Liệu, Dữ Liệu |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Data là gì?
Các quan sát về độ lớn của các hiện tượng kinh tế như thu nhập quốc dân, thất nghiệp, mức giá bán lẻ…
Trong máy tính, Data hay dữ liệu là thông tin đã được chuyển sang dạng có hiệu quả để di chuyển hoặc xử lý. Liên quan đến máy tính và phương tiện truyền dẫn ngày nay, dữ liệu là thông tin được chuyển đổi thành dạng số nhị phân. Có thể chấp nhận dữ liệu được sử dụng làm chủ ngữ số ít hoặc chủ ngữ số nhiều. Dữ liệu thô là một thuật ngữ được sử dụng để mô tả dữ liệu ở định dạng kỹ thuật số cơ bản nhất của nó.
- Data là Số Liệu, Dữ Liệu.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa - Giải thích
Data nghĩa là Số Liệu, Dữ Liệu.
Khái niệm dữ liệu trong bối cảnh máy tính có nguồn gốc từ công trình nghiên cứu của Claude Shannon, một nhà toán học người Mỹ được mệnh danh là cha đẻ của lý thuyết thông tin. Ông đã mở ra các khái niệm kỹ thuật số nhị phân dựa trên việc áp dụng logic Boolean hai giá trị cho các mạch điện tử. Các định dạng chữ số nhị phân làm nền tảng cho CPU, bộ nhớ bán dẫn và ổ đĩa, cũng như nhiều thiết bị ngoại vi phổ biến trong máy tính ngày nay. Đầu vào máy tính ban đầu cho cả điều khiển và dữ liệu có dạng thẻ đục lỗ, sau đó là băng từ và đĩa cứng.
Ngay từ sớm, tầm quan trọng của dữ liệu trong máy tính kinh doanh đã trở nên rõ ràng bởi sự phổ biến của thuật ngữ “xử lý dữ liệu” và “xử lý dữ liệu điện tử”, trong một thời gian, nó bao hàm toàn bộ thứ mà ngày nay được gọi là công nghệ thông tin. Trong lịch sử của máy tính doanh nghiệp, sự chuyên môn hóa đã xuất hiện và một nghề dữ liệu riêng biệt xuất hiện cùng với sự phát triển của quá trình xử lý dữ liệu của công ty.
Definition: In computing, data is information that has been translated into a form that is efficient for movement or processing. Relative to today's computers and transmission media, data is information converted into binary digital form. It is acceptable for data to be used as a singular subject or a plural subject. Raw data is a term used to describe data in its most basic digital format.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Data
- Data Acquisition
- Data Acquisition
- Data Analysis
- Data Analytics
- Data Bank
- Data Base
- Data Block
- Data catalog
- Data compliance
- Data governance policy
- Số Liệu, Dữ Liệu tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Data là gì? (hay Số Liệu, Dữ Liệu nghĩa là gì?) Định nghĩa Data là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Data / Số Liệu, Dữ Liệu. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục