Damages For Detention

    Damages For Detention là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Damages For Detention - Definition Damages For Detention - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Phí Thiệt Hại Do Lưu Lâu
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Damages For Detention là gì?

    “Thiệt hại do giam giữ” là một ví dụ về thiệt hại không được thanh toán. … Nếu người thuê vận chuyển chậm (hay “giam giữ”) tàu trong thời gian dài hơn thoả thuận hay vì lý do nào khác thì người đó đã vi phạm hợp đồng và phải bồi thường cho chủ tàu.

     

    • Damages For Detention là Phí Thiệt Hại Do Lưu Lâu.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa - Giải thích

    Damages For Detention nghĩa là Phí Thiệt Hại Do Lưu Lâu.

    Thiệt hại cho việc giam giữ. Cụm từ này được dùng để chỉ khoản bồi thường mà người thuê tàu phải trả nếu tàu bị chậm chuyến mà không có thỏa thuận. Loại “trì hoãn” này có thể được gọi là “giam giữ sai trái” và có thể xảy ra, ví dụ, nếu thời gian nghỉ việc đã thỏa thuận hết hạn và không có tỷ lệ sa thải (hay “thiệt hại thanh lý”) được thỏa thuận. Nó cũng có thể phát sinh nếu thời gian nghỉ việc hết hạn và bất kỳ thời gian cư trú cố định đã thỏa thuận nào cũng hết hạn.

    Trong dịch vụ thuê tàu hiện đại, thời hạn thuê tàu cố định sẽ là không bình thường, thời gian thuê tàu định hạn phải trả cho mọi thời điểm bị mất theo tỷ lệ đã thỏa thuận. Một trong những trường hợp bồi thường thiệt hại cho việc tạm giữ có thể là khi tàu bị trì hoãn do người thuê tàu không chỉ định được bến, bến có thể đến được khi tàu đến; kết thúc tàu đến và phải đợi. Tuy nhiên, nếu hợp đồng thuê tàu có điều khoản đề cập đến “thời gian mất thời gian chờ đợi bến” được tính là thời gian nghỉ, thì tình trạng sa thải sẽ được áp dụng nhiều hơn là thiệt hại do bị giam giữ.

     

    Definition: “Damages for detention” is an example of unliquidated damages. ... If the charterer delays (or “detains”) the ship by loading or discharging in a longer time than agreed or for any other reason, he has breached the contract and must compensate the shipowner.

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Damages For Detention

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Damages For Detention là gì? (hay Phí Thiệt Hại Do Lưu Lâu nghĩa là gì?) Định nghĩa Damages For Detention là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Damages For Detention / Phí Thiệt Hại Do Lưu Lâu. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây