Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Current Income |
Tiếng Việt | Thu Nhập Hiện Thời |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Current Income là gì?
Mục tiêu đầu tư cho danh mục chứng khoán “bảo thủ” ở mức vừa phải hoặc là quỹ hỗ tương có khả năng cung cấp cổ tức cao và các khoản thanh toán hàng năm thỏa mãn các yêu cầu thu nhập ổn định của một nhà đầu tư.Danh mục thu nhập hiện thời thường được tạo ra cho các cá nhân trong giai đoạn họ nghỉ hưu bởi vì thu nhập ổn định là cần thiết cho họ trang trải các chi phí sống. Thu nhập mà họ nhận được từ các quỹ thu nhập hiện thời đến từ các khoản thanh toán lãi trái phiếu, cổ tứcvà khoản thanh toán hằng năm khác.Một danh mục đầu tư thu nhập hiện thời thì khá “bảo thủ”, bởi vì nó thường chứa phần lớn các chứng khoán có thu nhập cố định ( thường là trái phiếu), ngoài ra còn có các tài sản khác như các cổ phiếu blue chip và các niên kim. Một danh mục đầu tư thu nhập hiện thời có thể bao gồm quỹ hỗ tương với cùng danh mục tài sản và các chiến lược, ví dụ như quỹ trái phiếu chính phủ và một quỹ cổ tức.
- Current Income là Thu Nhập Hiện Thời.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Current Income
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Current Income là gì? (hay Thu Nhập Hiện Thời nghĩa là gì?) Định nghĩa Current Income là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Current Income / Thu Nhập Hiện Thời. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục