Currency Account

    Currency Account là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Currency Account - Definition Currency Account - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Tài Khoản Vãng Lai
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Currency Account là gì?

    Một bộ phận của cán cân thanh toán gồm xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ, và chi chuyển nhượng, như viện trợ nước ngoài. Số dư (hay thâm hụt) của một tài khoản vãng lai là số lượng vượt quá hay thiếu hụt giữa xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ cộng với chi chuyển nhường từ bên ngoài vào, và số nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ. Nó là định nghĩa được chấp  nhận rộng rãi về dòng thanh toán quốc tế giữa các nước. Các thực hành kế toán Mỹ đưa thu nhập phải trả hay thu từ đầu tư nước ngoài vào như một phần của dịch vụ này.
    • Currency Account là Tài Khoản Vãng Lai.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Currency Account

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Currency Account là gì? (hay Tài Khoản Vãng Lai nghĩa là gì?) Định nghĩa Currency Account là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Currency Account / Tài Khoản Vãng Lai. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây