Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Crude Birth Rate |
Tiếng Việt | Tỉ Lệ Sanh Sơ Bộ |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Crude Birth Rate là gì?
Số trẻ em sanh “Còn sống mỗi năm tính trên 1000 dân” (tỉ lệ sanh sơ bộ 20/1000 tương tự với tăng 2% dân số). Xem thêm FERTILITY RATE và DEATHRATE
- Crude Birth Rate là Tỉ Lệ Sanh Sơ Bộ.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Crude Birth Rate
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Crude Birth Rate là gì? (hay Tỉ Lệ Sanh Sơ Bộ nghĩa là gì?) Định nghĩa Crude Birth Rate là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Crude Birth Rate / Tỉ Lệ Sanh Sơ Bộ. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục