Convertible Bond (CVS)

    Convertible Bond (CVS) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Convertible Bond (CVS) - Definition Convertible Bond (CVS) - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Trái Phiếu Chuyển Đổi
    Chủ đề Kinh tế
    Ký hiệu/viết tắt CVS

    Định nghĩa - Khái niệm

    Convertible Bond (CVS) là gì?

    Trái phiếu có thể chuyển đổi là một khoản bảo đảm bằng nợ có thu nhập cố định của doanh nghiệp để trả lãi suất, nhưng có thể được chuyển đổi thành một số lượng cổ phiếu phổ thông hay cổ phiếu vốn được xác định trước. Việc chuyển đổi từ trái phiếu sang cổ phiếu có thể được thực hiện vào những thời điểm nhất định trong thời gian tồn tại của trái phiếu và thường là do trái chủ quyết định.

    Là một chứng khoán lai, giá của trái phiếu chuyển đổi đặc biệt nhạy cảm với những thay đổi về lãi suất, giá của cổ phiếu cơ sở và xếp hạng tín nhiệm của nhà phát hành.

     

     

    • Convertible Bond (CVS) là Trái Phiếu Chuyển Đổi.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa - Giải thích

    Convertible Bond (CVS) nghĩa là Trái Phiếu Chuyển Đổi.

    Trái phiếu chuyển đổi là một lựa chọn tài trợ linh hoạt cho các công ty. Trái phiếu chuyển đổi cung cấp cho các nhà đầu tư một loại chứng khoán hỗn hợp, có các tính năng của trái phiếu như trả lãi đồng thời mang lại cơ hội sở hữu cổ phiếu. Tỷ lệ chuyển đổi của trái phiếu này xác định số lượng cổ phiếu bạn có thể nhận được từ việc chuyển đổi một trái phiếu. Ví dụ, tỷ lệ 5: 1 có nghĩa là một trái phiếu sẽ chuyển đổi thành năm cổ phiếu của cổ phiếu phổ thông.

     

    Definition: A convertible bond is a fixed-income corporate debt security that yields interest payments, but can be converted into a predetermined number of common stock or equity shares. The conversion from the bond to stock can be done at certain times during the bond's life and is usually at the discretion of the bondholder. As a hybrid security, the price of a convertible bond is especially sensitive to changes in interest rates, the price of the underlying stock, and the issuer's credit rating.

    Ví dụ mẫu - Cách sử dụng

    Ví dụ, giả sử Exxon Mobil Corp. (XOM) đã phát hành một trái phiếu chuyển đổi với mệnh giá 1.000 đô la trả lãi suất 4%. Trái phiếu có thời gian đáo hạn là 10 năm và tỷ lệ chuyển đổi là 100 cổ phiếu cho mỗi trái phiếu chuyển đổi.

    Nếu trái phiếu được giữ cho đến khi đáo hạn, nhà đầu tư sẽ được trả 1.000 đô la tiền gốc cộng với 40 đô la tiền lãi cho năm đó. Tuy nhiên, cổ phiếu của công ty bất ngờ tăng vọt và đang giao dịch ở mức 11 USD / cổ phiếu. Kết quả là 100 cổ phiếu trị giá 1.100 đô la (100 cổ phiếu x 11 đô la giá cổ phiếu), vượt quá giá trị của trái phiếu. Nhà đầu tư có thể chuyển đổi trái phiếu thành cổ phiếu và nhận 100 cổ phiếu, có thể được bán trên thị trường với tổng giá trị 1.100 USD.

     

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Convertible Bond (CVS)

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Convertible Bond (CVS) là gì? (hay Trái Phiếu Chuyển Đổi nghĩa là gì?) Định nghĩa Convertible Bond (CVS) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Convertible Bond (CVS) / Trái Phiếu Chuyển Đổi. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây