Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Conventional Cash Flow |
Tiếng Việt | Truyền thống Cash Flow |
Chủ đề | Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Kế toán |
Định nghĩa - Khái niệm
Conventional Cash Flow là gì?
Dòng tiền thông thường là một chuỗi các dòng tiền, theo thời gian, đi theo một hướng. Điều đó có nghĩa là nếu giao dịch ban đầu là một dòng tiền, thì nó sẽ được theo sau bởi các giai đoạn tiếp theo của dòng tiền vào. Mặc dù hiếm, dòng tiền thông thường cũng có thể có nghĩa là nếu giao dịch đầu tiên là một dòng tiền, nó được theo sau bởi một loạt các dòng tiền.
- Conventional Cash Flow là Truyền thống Cash Flow.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Kế toán.
Công thức - Cách tính
Về mặt toán học, dòng tiền thông thường được biểu diễn dưới dạng:
– a + b + c + d + e
Từ công thức trên, chúng ta có thể thấy rằng có một dòng tiền rút ra trong năm 1, theo sau là dòng tiền trong bốn năm tiếp theo. Dòng tiền thông thường là một kỹ thuật thường được áp dụng trong phân tích dòng tiền chiết khấu.
Ý nghĩa - Giải thích
Conventional Cash Flow nghĩa là Truyền thống Cash Flow.
Dòng tiền bất thường được đặc trưng bởi một loạt các dòng tiền theo nhiều hướng trong một khoảng thời gian nhất định. Hồ sơ dòng tiền độc đáo rất phổ biến trong số các doanh nghiệp trải qua kiểm tra sửa chữa và bảo trì định kỳ.
Definition: Conventional cash flow is a series of cash flows which, over time, go in one direction. It means that if the initial transaction is an outflow, then it will be followed by successive periods of inward cash flows. Although rare, conventional cash flow can also mean that if the first transaction is a cash inflow, it is followed by a series of cash outflows.
Ví dụ mẫu - Cách sử dụng
Một ví dụ điển của dòng tiền thông thường là thế chấp. Giả sử rằng một chủ nhà đã nhận khoản thế chấp lên tới 300.000 đô la để được hoàn trả với lãi suất cố định 5% trong 30 năm. Cá nhân sẽ cần phải trả cho người cho vay $ 1.610 mỗi tháng trong khoảng thời gian quy định. Từ quan điểm của người cho vay, ông sẽ ghi nhận một khoản chi ban đầu là 300.000 đô la, sau đó là dòng tiền hàng tháng trong 30 năm tới.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Conventional Cash Flow
- Conventional Cash Flow
- Rate Of Return
- Profitability Index Rule
- Internal Rate of Return – IRR
- Modified Internal Rate of Return – MIRR
- What Is an Unconventional Cash Flow?
- Modified Internal Rate of Return – MIRR Definition
- What Is the Internal Rate of Return (IRR) Rule?
- The Hurdle Rate Explained
- What the Internal Rate of Return – IRR Measures
- How the Financial Management Rate of Return Works
- Truyền thống Cash Flow tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Kế toán Conventional Cash Flow là gì? (hay Truyền thống Cash Flow nghĩa là gì?) Định nghĩa Conventional Cash Flow là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Conventional Cash Flow / Truyền thống Cash Flow. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục