Controlled Disbursement

    Controlled Disbursement là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Controlled Disbursement - Definition Controlled Disbursement - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Chi Tiêu Có Kiểm Soát
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Controlled Disbursement là gì?

    Trong quản lý tiền mặt của công ty, một công ty quản lý ngân quỹ được tạo ra nhằm tối đa hóa ngân quỹ dành cho đầu tư trong thị thường tiền tệ hay thanh toán cho các chủ nợ. Chi tiêu có kiểm soát lưu lượng chi phiếu thông qua hệ thống ngân hàng, nhằm đáp ứng các yêu cầu quản lý đầu tư và vốn. Quỹ thặng dư có thể được đầu tư vào thị trường tiền tệ. Ngược với chi tiêu trì hoãn, nhấn mạnh vào việc thanh toán các chi phiếu thông qua các địa điểm từ xa, để nới rộng thời hạn thanh toán chi phiếu và tiền thả nổi dự trữ liên bang đối với các chi phiếu chưa thu.
    • Controlled Disbursement là Chi Tiêu Có Kiểm Soát.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Controlled Disbursement

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Controlled Disbursement là gì? (hay Chi Tiêu Có Kiểm Soát nghĩa là gì?) Định nghĩa Controlled Disbursement là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Controlled Disbursement / Chi Tiêu Có Kiểm Soát. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây