Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Contra Entry |
Tiếng Việt | Bút Toán Đối |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Contra Entry là gì?
Trong hệ thống kế toán kép, một mục nhập là một mục được ghi lại để đảo ngược hoặc bù lại một mục ở phía bên kia của tài khoản. Nếu một mục ghi nợ được ghi lại trong một tài khoản, nó sẽ được ghi lại ở phía tín dụng và ngược lại.
- Contra Entry là Bút Toán Đối.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa - Giải thích
Contra Entry nghĩa là Bút Toán Đối.
Các khía cạnh ghi nợ và tín dụng của một giao dịch được nhập vào cùng một tài khoản nhưng trong các cột khác nhau. Mỗi mục, trong trường hợp này, được xem như một mục nhập của mục khác. Hãy nhớ từ contra như là một lần nữa.
Definition: In the dual entry accounting system, a contra entry is an entry which is recorded to reverse or offset an entry on the other side of an account. If a debit entry is recorded in an account, it will be recorded on the credit side and vice-versa.
Ví dụ mẫu - Cách sử dụng
10.000 tiền mặt nhận được từ một con nợ được gửi vào ngân hàng.
Ngân hàng A / C 10.000
Để trả tiền mặt A / C 10.000
Số tiền trên được ghi vào cột ngân hàng (ghi nợ) của sổ tiền mặt cột kép.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Contra Entry
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Contra Entry là gì? (hay Bút Toán Đối nghĩa là gì?) Định nghĩa Contra Entry là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Contra Entry / Bút Toán Đối. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục