Constant Maturity Treasury (CMT) Index

    Constant Maturity Treasury (CMT) Index là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Constant Maturity Treasury (CMT) Index - Definition Constant Maturity Treasury (CMT) Index - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Chỉ Số Trái Phiếu Kho Bạc Có Kỳ Đáo Hạn Ổn Định
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Constant Maturity Treasury (CMT) Index là gì?

    Giá niêm yết bình quân hàng tuần của người giao dịch trái phiếu của các chứng khoán Kho bạc, có cùng thời gian đáo hạn còn lại. Suất sinh lợi của CMT một năm, là chỉ số được sử dụng rộng rãi cho các tài sản cầm cố có lãi suất điều chỉnh. Các chỉ số Kho bạc khác được dùng trong việc cho vay thế chấp là chỉ số CMT ba năm và năm năm.
    • Constant Maturity Treasury (CMT) Index là Chỉ Số Trái Phiếu Kho Bạc Có Kỳ Đáo Hạn Ổn Định.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Constant Maturity Treasury (CMT) Index

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Constant Maturity Treasury (CMT) Index là gì? (hay Chỉ Số Trái Phiếu Kho Bạc Có Kỳ Đáo Hạn Ổn Định nghĩa là gì?) Định nghĩa Constant Maturity Treasury (CMT) Index là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Constant Maturity Treasury (CMT) Index / Chỉ Số Trái Phiếu Kho Bạc Có Kỳ Đáo Hạn Ổn Định. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây