Conduit

    Conduit là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Conduit - Definition Conduit - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Tổ Chức Phát Hành Trung Gian
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Conduit là gì?

    Tổ chức chính phủ hay tư nhân tập hợp các khoản cầm cố và khoản vay khác thành vốn gộp chung lớn, và phát hành chứng khoán thông qua trung gian bảo lãnh và chứng khoán chi trả qua trung gian mang tên của chính các chủ đầu tư. Tổ chức tiếp nhận thế chấp đầu tiên được thiết lập bởi Hiệp hội Cầm cố quốc gia thuộc Chính phủ và Công ty cầm cố Vay mua nhà Liên bang. Khu vực tư nhân từ khi tổ chức bởi các công ty bảo hiểm cầm cố, các khoản phải thu thẻ tín dụng, cầm cố mua thuyền và các khoản vay khác, mà không có bảo lãnh của cơ quan liên bang. Các tổ chức phát hành trung gian thế chấp khiến cho một số lớn các ngân hàng và tổ chức tiết kiệm dễ dàng bán các khoản vay của họ cho các nhà đầu tư thị trường thứ cấp, vì những nhà cho vay nhỏ không bị giới hạn bởi quy định vốn gộp chung hay những buộc về điều kiện tiêu chuẩn.
    • Conduit là Tổ Chức Phát Hành Trung Gian.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Conduit

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Conduit là gì? (hay Tổ Chức Phát Hành Trung Gian nghĩa là gì?) Định nghĩa Conduit là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Conduit / Tổ Chức Phát Hành Trung Gian. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây