Concave Function (Concavity)

    Concave Function (Concavity) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Concave Function (Concavity) - Definition Concave Function (Concavity) - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Hàm Lõm (Tính Lõm)
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Concave Function (Concavity) là gì?

    Một hàm lõm về vị trí gốc, vì vậy ĐẠO HÀM BẬC 2 của nó là âm. Một hàm như vậy cũng có thể lồi từ gốc toạ độ.
    • Concave Function (Concavity) là Hàm Lõm (Tính Lõm).
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Concave Function (Concavity)

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Concave Function (Concavity) là gì? (hay Hàm Lõm (Tính Lõm) nghĩa là gì?) Định nghĩa Concave Function (Concavity) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Concave Function (Concavity) / Hàm Lõm (Tính Lõm). Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây