Compounding Period

    Compounding Period là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Compounding Period - Definition Compounding Period - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Thừa Kỳ Ghép Lãi
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Compounding Period là gì?

    Lượng thời gian trôi qua giữa khi lãi được gộp lần cuối và lần tiếp theo được gộp. Ví dụ, gộp lãi hàng quý chỉ ra rằng một phần tư của năm sẽ trôi qua trước khi lãi được gộp lại.

     

     

    • Compounding Period là Thừa Kỳ Ghép Lãi.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa - Giải thích

    Compounding Period nghĩa là Thừa Kỳ Ghép Lãi.

    Trong một khoản vay thế chấp, thời gian gộp là số lần lãi suất thế chấp chưa trả được thêm vào số tiền gốc của khoản vay. Ngoại trừ các khoản thế chấp có lãi suất thay đổi, tất cả các khoản thế chấp ở Canada được gộp hai lần mỗi năm, hoặc nửa năm một lần, theo luật. Nếu thế chấp được gộp nửa năm một lần, điều này có nghĩa là chủ sở hữu thế chấp chỉ có thể thêm lãi vào số dư gốc hai lần mỗi năm.

     

     

    Definition: The amount of time that elapses between when interest was last compounded and the next time it is compounded. For example, quarterly compounding indicates that a quarter of a year will elapse before interest is compounded again.

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Compounding Period

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Compounding Period là gì? (hay Thừa Kỳ Ghép Lãi nghĩa là gì?) Định nghĩa Compounding Period là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Compounding Period / Thừa Kỳ Ghép Lãi. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây