Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Compliance Audit |
Tiếng Việt | Kiểm Toán Tuân Thủ |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Compliance Audit là gì?
Kiểm toán tuân thủ là hoạt động xác minh và bày tỏ ý kiến về mức độ tuân thủ hay chấp hành luật pháp của Nhà nước, các nguyên tắc, thể lệ, chế độ và quy định của đơn vị được kiểm toán.Một số đặc điểm của kiểm toán tuân thủ: - Chủ thể: chủ yếu là kiểm toán viên nhà nước và kiểm toán viên nội bộ - Kết thúc kiểm toán: phát hành Báo cáo kiểm toán và Thư quản lý (nếu có) - Cơ sở pháp lý: chính bản thân các văn bản pháp quy hoặc nội quy, quy định đó - Khách thể: một bộ phận hoặc toàn bộ đơn vị được kiểm toán - Tính chất pháp lý của cuộc kiểm toán: phụ thuộc vào kiểm toán viên thực hiện
- Compliance Audit là Kiểm Toán Tuân Thủ.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Compliance Audit
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Compliance Audit là gì? (hay Kiểm Toán Tuân Thủ nghĩa là gì?) Định nghĩa Compliance Audit là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Compliance Audit / Kiểm Toán Tuân Thủ. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục